1 has called
2 haven't began
3 am meeting
4 does your father giving up
5 has taken
6 Did you wash ?
7 collected
8 has been
9 have gone
10 sped
11 heard
12 is
13 Have you finished ?
14 will go
8
1. has called ( recently nên QKHT)
2. haven't begun (yet nên QKHT)
3. met (tôi đã gặp Robert ở siêu thị sáng nay)
4. has taken (already nên QKHT)
5. did/ give up (bố của bạn đã bỏ hút thuốc lá khi nào)
6. Did you wash
7. collected (QKĐ)
8. have been (QKHT)
9. have gone ( several time nên QKHT)
10. spent ( thấy last nên QKĐ)
11. heard (thấy ago nên QKĐ)
12. is
13. Have/ finished ( yet nên QKHT)
14. will go ( tomorrow nên thì tương lai)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247