-Từ đồng nghĩa với BẢO VỆ: bảo quản, giữ gìn, gìn giữ,...
Từ trái nghĩa với từ BẢO VỆ: phá hủy, phá hoại, tàn phá,hủy diệt,....
-Từ đồng nghĩa với BÌNH YÊN: thanh bình,yên lành, yên ổn,...
Từ trái nghĩa với từ BÌNH YÊN: bất ổn, náo loạn, chiến tranh,...
-Từ đồng nghĩa với từ ĐOÀN KẾT: hợp lực,kết hợp, liên kết,...
Từ trái nghĩa với từ ĐOÀN KẾT:chia rẽ, phân tán,mâu thuẫn, xung đục,...
-Từ đồng nghĩa với từ BẠN BÈ: bằng hữu, bầu bạn,..
Từ trái nghĩa với từ BẠN BÈ: kẻ địch, kẻ thù,...
-Từ đồng nghĩa với từ MÊNH MÔNG: bao la, bát ngát, ngút ngàn,...
Từ đồng nghĩa với từ MÊNH MÔNG: nhỏ bé, chật hẹp, chật chội,...
đồng nghĩa /trái nghĩa là là :
+bảo vệ: gìn giữ/phá hủy
+ bình yên: thanh bình/ hoạn nan
+ đoàn kết :kết hợp/ phân tán
+bạn bè: bạn hữu/ kẻ thù
+mênh mông:bao la/ chật chội
mong cclhn
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247