1. Application (a/an/the+N)
Application: đơn xin (làm việc)
2. Difference (some+N)
Difference: Sự khác biệt
3. Natural
Natural resources: nguồn tàtài nguyên thiên nhiên.
4. Recycling
5. Youth
6. Encouragements (a lot of+Ns)
Encouragement: sự động viên
7. Organization
8. Applicants (số đếm+N)
9. Signature (sau sở hữu cách+N)
Signature: chữ ký
10. Participates (participate in: tham gia vào cái gì đó)
-Chủ ngữ "She" ngôi thứ 3 số ít => Vs/es
-Thì HTĐ (diễn tả một sự thật hiển nhiên)
11. Interested (be interested in: hứng thú với điều gì đó)
12. Voluntary
13. Awareness (sau đại từ sở hữu là N)
14. Activities (những hoạt động bên ngoài)
15. Environment (sau a/an/the là N)
16. Recycling
17. Different (different from: khác biệt/khác với)
18. Education (sau tính từ là một danh từ)
19. Naturally (sau V là một trạng từ)
20. Volunteer
#kiwi🥝
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247