Give the correct form of the words in the brackets in each of the following sentences.
71. Funs ( sau a lot of cần một danh từ, sư vui vẻ)
72. Calculator ( máy tính cầm tay)
73. Confident ( sau feel+adj, tự tin)
74. Exciting ( sau look+adj, thú vị)
75. Sporty ( sau tobe cần một tính từ, yêu thể thao)
76. Careful ( cẩn thận)
77. International ( quốc tế)
78. Creative ( sáng tạo)
79. Furniture ( đồ đạc)
80. Unfriendly ( k thân thiện)
71. fun (a lot of +N: sự vui vẻ)
72. calculator (máy tính cầm tay)
73. Confident (feel + adj: tự tin)
74. Excited (sau look + adj: hứng khởi, phấn khích)
75. Sporty (sau tobe +adj: có niềm yêu thích thể thao)
76. Careful (sau tobe +adj: cẩn thận)
77. International (cần adj + N: quốc tế)
78. Creative (sau tobe +adj: sáng tạo)
79. Furniture (any +N: nội thất)
80. Unfriendly (sau tobe +adj: không thân thiện)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247