Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 Câu 22: Câu ca dao sau được sử dụng lối...

Câu 22: Câu ca dao sau được sử dụng lối chơi chữ nào? .

Câu hỏi :

Câu 22: Câu ca dao sau được sử dụng lối chơi chữ nào? . Có con mà chẳng có cha . Có lưỡi, không miệng, đó là vật chi? A. Dùng cách điệp âm. B. Dùng cặp từ trái nghĩa, dùng từ đồng âm. C. Dùng từ đồng âm. D. Dùng cặp từ trái nghĩa. Câu 23: Những câu hát than thân và những câu hát châm biếm thuộc thể loại văn học nào? A. Văn học hiện đại. C. Văn học hiện thực phê phán. B. Văn học dân gian. D. Văn học lãng mạn. Câu 24: Hai câu thơ đầu trong bài ca dao số 1 (Những khúc hát về tình cảm gia đình) sử dụng biện pháp tu từ nào? A. Nhân hóa B. So sánh C. Điệp ngữ D. Chơi chữ Câu 25: Ý nghĩa của điệp ngữ Thương thay trong bài ca dao số 2 (Những câu hát than thân) là gì? A. Nhấn mạnh nỗi khổ của người nông dân ngày xưa. B. Phản ánh chân thật nỗi khổ của người nông dân ngày xưa. C. Lên án nỗi khổ của người nông dân ngày xưa. D. Đồng cảm sâu sắc với thân phận người nông dân ngày xưa. Câu 26: Từ nào sau đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với "gia" trong "gia đình" ? A .gia vị B. gia tăng C. gia sản D. tham gia Câu 27: Để tạo ý cho bài văn biểu cảm, khơi nguồn cho mạch cảm xúc nảy sinh, người viết cần làm gì? A. Hồi tưởng kỉ niệm quá khứ, suy nghĩ về hiện tại, mơ ước tương lai, tưởng tượng tình huống, vừa quan sát vừa suy ngẫm thể hiện cảm xúc. B. Tưởng tượng tình huống, hứa hẹn mong ước. C. Quan sát suy ngẫm, hồi tưởng quá khứ D. Suy nghĩ hiện tại, quan sát suy ngẫm. Câu 28: Nét tính cách nào sau đây nói đúng về chân dung của chú tôi trong bài ca dao châm biếm số 1 (Những câu hát châm biếm)? A. Tham lam và ích kỉ. B. Độc ác và tàn nhẫn. C. Dốt nát và háo danh. D. Nghiện ngập và lười biếng. Câu 29: Nghĩa của từ Ái quốc là gì? A. Yêu nước B. Yêu thương C. Yêu dân D. Yêu nhau Câu 30: Nhóm từ nào sau đây là nhóm từ đồng nghĩa: A. dũng cảm, gan dạ, chịu khó, cần cù. B. trách nhiệm, bổn phận, nghĩa vụ, kiên cường. C. cần cù, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng. D. thành tích, tành tựu, thành quả, trách nhiệm. Câu 31: Nhóm từ nào sau đây không phải là từ Hán Việt? A. Quốc gia, quốc kì, cường quốc, quốc tịch, B. Tham gia, tham chiến, tham vọng, tham lam C. Cha mẹ, cha con, con gái, con nít D. Phi cơ, phi công, phi pháp, vương phi Câu 32: Trong những từ ngữ sau, từ ngữ nào không thuộc “chín chữ cù lao”? A.Sinh đẻ B. Nuôi dưỡng C. dạy dỗ D. Dựng vợ gã chồng Câu 33: Điền từ và cụm từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thiện nội dung các câu văn sau: Ca dao .... (1).... thêm ...(2)... của con người đối với ...(3)...., đất nước. A. (1) bồi đắp, (2) tình cảm cao đẹp, (3) quê hương B. (1) cao đẹp, (2) quê hương, (3) thiên nhiên C. (1) quê hương, (2) đất nước, (3) con người D. (1) ca dao, (2) bồi đắp, (3) quê hương.

Lời giải 1 :

22A 23B 24D 25A 26C 27B 28D 29A 30C 31B 32A 33A

Thảo luận

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247