I.
1. for
2. for
3. since
4. for
5. since
6. since
7. for
8. since
II
1. have known
2. have lived
3. has written
4. hasn't breaked
5. has breaked
6. have seen
7. has had
8. have been
9. haven't finished
10. Have you been
III
1. studied - yesterday
→ Qúa khứ đơn
2. have read - several times
→ Hiện tại hoàn thành
3. have studied - so far
→ Hiện tại hoàn thành
4. traveled - last summer
→ Qúa khứ đơn
5. had - last summer
→ Qúa khứ đơn
6. did..do - yesterday
→ Qúa khứ đơn
7. have...learnt - how long
→ Hiện tại hoàn thành
8. is - never
→ Hiện tại đơn
9. stops/ takes
→ Hiện tại đơn
10. was / heared/ cried - when
→ Qúa khứ đơn
11. has lived - since + mốc thời gian
→ Hiện tại hoàn thành
12. leaved - ago
→ Qúa khứ đơn
13. met - last night
→ Qúa khứ đơn
14. are steal - Oh no!
→ Hiện tại tiếp diễn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247