1.
+long lanh
+sương sớm
+lấp ló
+le lói
+lo lắng
2.
+xanh biếc
+xanh ngọc
+xanh lam
+xanh tươi
+xanh dương
3.
+trắng tinh
+trắng ngọc
+trắng phau
+trắng sứ
+trắng tuyết
5 từ láy có tiếng xanh và tiếng trắng: xanh xanh, xanh xao, trăng trắng, trắng trỏe. ( mk chỉ tìm được 4 từ thôi)
5 từ ghép có tiếng xanh và tiếng trắng : xanh lơ, xanh thẫm, trắng tinh, trắng bạch, xanh rêu
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247