$1)$ C
$2)$ A
$3)$ A
$4)$ C
$5)$ A
$6)$ C
`II`
$7)$ best
$8)$ happiest
$9)$ faster
$10)$ more colourful
$11)$ better
$12)$ good
`=>` Be / V `+` Adv `+` Adj
So sánh hơn `:`
`-` Tính từ ngắn `:` S1 `+` be `+` short adj `-` er `+` than `+` S2.
`-` Tính từ dài `:` S1 `+` be `+` more `+` long adj `+` than `+` S2.
`-` Trạng từ `:` S1 `+` V `+` more `+` adv `+` than `+` S2.
So sánh nhất `:`
`-` Tính từ ngắn `:` S `+` be `+` the `+` short adj `-` est `+` O.
`-` Tính từ dài `:` S `+` be `+` the most `+` long adj `+` O.
`**` Dấu hiệu của so sánh hơn `:` Trong câu có than
1. C
2. A
3. A
II
7. Of the four dresses, I like the red one (better/ best).
8. Bill is the (happier/ happiest) person we know.
9. Pat’s cat is (faster/ fastest) than Peter’s.
10. This poster is (colourfuler/ more colorful) than the one in the hall.
11. Does Fred feel (weller/ better) today than he did yesterday
12. This vegetable soup tastes very (good/ well).
=> Tính từ có lớn hơn hai âm tiết -> dùng more + adj
=> Tính từ có một âm tiết -> adj + er
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247