8.
a.Vui
=> Từ ghép vui sướng,vui lòng,vui tai,vui miệng,vui cười,vui mừng,...
=> Từ láy: vui vầy,vui vẻ,vui vui.
b.Thẳng
=> Từ ghép ngay thẳng,thẳng tuột,thắng đứng,thẳng tay,...
=> Từ láy thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớ,...
9.
A. Thử đô ở Trung Quốc là Bắc Kinh.
B. Dòng sông lớn chảy qua Bra - xin là A ma dôn.
No copy
Có gì sai sót cứ nói với mình
Xin trả lời hay nhất ạ
a, Từ ghép: Vui mắt, vui thích, vui tai,...
Từ láy: Vui vẻ, vui vầy,...
b, Từ ghép: Thẳng tính, thẳng băng, ngay thẳng,...
Từ láy: Thắng thắn, thẳng thừng,...
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247