1. sleeping
Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving
2. tries
Câu điều kiện loại 1: If S + V(thì hiện tại đơn), S + will/can/may + V
3. would give
Câu ước với thì tương lai: will → would
4. do
Must + V: phải làm gì
5. posted/hasn't answer
Quá khứ đơn: S + Ved
Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PII
6. What did you do.../was
Quá khứ đơn: Did + S + Vinfi?
7. goes
Hiện tại đơn: S + Vs/es
8. is reading/does
Hiện tại tiếp diến: S + am/is/are + Ving
Hiện tại đơn: S + Vs/es
9. study/will get
Câu điều kiện loại 1: If S + V(thì hiện tại đơn), S + will/can/may + V
10. rang/was cooking
Quá khứ đơn: S + Ved
Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Ving
11. was invited
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + PII
12. write
used to + Vinfi: quen với
13. take
used to + Vinfi: quen với
14. have lived/built
Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PII
Quá khứ đơn: S + Ved
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247