=>
1. have lived
2. have eaten
3. has started
4. havent done
5. have/ payed
6. is taken
7. have finised
8. have/ made
9. hasnt come
10. have work
11. has/ been
12. has/ written
13. have/ seen
14. have just decided
15. has used
II.
1. haven't => hasn't
2. haven't => hasn't
3. has => have
4. did => have
5. has => have
6. bought => have bought
III.
1. he has gone abroad
2. drived for 2 months
3. kissed me for 5 months
4. have you had it
chúc bạn học tốt ^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247