$1)$
-> learned
GT: yesterday -> QKĐ
- cấu trúc: S + V2 + O.
$2)$
-> discovered
GT: many years ago -> QKĐ
- cấu trúc: S + V2 + O.
$3)$
-> is sleeping.
GT: Be quiet là câu mệnh lệnh. Sau câu mệnh lệnh thường là HTTD:
- cấu trúc: S + be + Ving.
$4)$
-> eats
GT: always -> HTĐ
- cấu trúc: S + Vs/ Ves + O.
-> ate.
GT: yesterday -> QKĐ
- cấu trúc: S + V2 + O.
$5)$
-> buys
GT: sometimes -> HTĐ
- cấu trúc: S + Vs/Ves + O.
-> is shopping.
GT: at the moment -> HTTD
- cấu trúc: S + be + Ving.
________________________
Chúc cậu học tốt nhen <333
$#Rosé$
$1. $ learned
$→$ Thì QKĐ : S + Ved/V2
$→$ Dấu hiệu : yesterday
$2. $ discovered
$→$ Thì QKĐ : S + Ved/V2
$→$ Dấu hiệu : ago
$3. $ is sleeping
$→$ Thì HTTD : S + am/is/are + Ving
$→$ Dấu hiệu : Be quiet (câu mệnh lệnh)
$4. $ eats / were eating
$→$ Thì HTĐ : S + Ves/s
$→$ Dấu hiệu : always
$→$ Thì QKTD : S + was/were + Ving
$→$ Dấu hiệu : at 8 p.m yesterday
$5. $ buys / is shopping
$→$ Thì HTĐ : S + Ves/s
$→$ Dấu hiệu : sometimes
$→$ Thì HTTD : S + is/am/are + Ving
$→$ Dấu hiệu : at the moment
$#Arline :)))$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247