2.watches
3.is
4.are
5.left
6.closet
7.stuff
8.are, are
9.have, and
10.has a
Mẹ tôi thích (xem) ___________ tivi.
3. Có ___ một phòng khách, một nhà bếp và một phòng tắm trong nhà tôi.
4. Có ___ một số rèm cửa trong phòng khách và phòng ngủ của chúng tôi
5. Vui lòng bật ________. Ở đây rất nóng.
6. Bạn có phiền khi giúp tôi treo chiếc váy này trong ________ không?
7. Phòng ngủ của tôi rất lớn nhưng nó không có nhiều ____. Chỉ có một cái giường, một cái bàn, một cái ghế và một tủ sách.
8. Những đứa trẻ đó ____ cực kỳ sáng tạo. Họ ________ rất nhiều ý tưởng mới trong bài trình bày.
9. Bạn ________ tóc xoăn dài. ________ tóc xoăn dài như bạn?
10. Anh trai của Nick ____ ______ mặt tròn và mắt to.
11. Có / không / bất kỳ / nước / hoặc / sữa / trái / trong / những chai này.
12. có / bất kỳ / cam / hoặc / chuối / trong / tủ lạnh?
13. Có / áo / một chiếc quần / trên / giường
14. Bố tôi đã mua vé máy bay. Anh ấy (đến) đến thành phố Hồ Chí Minh vào tuần tới.
15. Điều đó thật lạ. Họ (không / xem) TV. Họ đang hoàn thành nhiệm vụ
16. Nick: "Chúng ta có gì, Lily?" Lily: "Có (có) một ít gạo, ba hộp sô cô la và hai miếng phô mai."
17. Trường mới của tôi có 500 học sinh. (Có)
18. Con chó ở trước máy tính. (phía sau)
19. Cô ấy có đôi mắt màu xanh lá cây tuyệt đẹp. (Đôi mắt cô ấy)
20. Chị tôi ăn trưa trong căng tin của trường. (có)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247