I/
1. went
2. drove
3. arrived / was
4. asked / had
5. said
6. told
7. walked
8. saw
9. stopped / bought
10. was
II/
1. stayed
2. went
3. had
4. was
5. vistited
6. were
7. bought
8. saw
9. ate
10. talked
11. returned
12. thought
13. went
14. drove
15. arrived / was
16. asked
17. said
18. told
19. walked
20. saw
21. stopped / bought
22. was
23. didn't go
24. did she get
25. did you do / did
26. loved
27. got / had
28. bought
29. didn't go
30. had
III/
1. I went swimming yesterday.
2. Mrs Nhung washed the dishes.
3. My mother went shopping with her friends in the park.
4. Lan cooked chicken noddies for dinner.
5. Nam and I studied hard last weekend.
6. My father played the gofl yesterday
7. Last night Phong listened to music for 2 hours
8. They had nice at weekend.
9. She went to the supermarket yesterday.
10. We didn't go to school last week.
Bạn xem hình.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247