1. as pretty
So sánh bằng: S + (not) + as + adj/adv + as
2. more expensive
So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài: S + be + more + adj/adv + than
3. more important
So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài: S + be + more + adj/adv + than
4. best(trường hợp đặc biệt good/well - better - best)
So sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn: S + the + adj/adv-est
5. happier
So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: S + be + adj/adv-er + than
6. most international
So sánh nhất với tính từ/trạng từ dài: S + the + most + adj/adv
7. stronger
So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: S + be + adj/adv-er + than
8. more comfortable
So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài: S + be + more + adj/adv + than
9. better(trường hợp đặc biệt good/well - better - best)
So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: S + be + adj/adv-er + than
10. most delightful
So sánh nhất với tính từ/trạng từ dài: S + the + most + adj/adv
11. most carefull
So sánh nhất với tính từ/trạng từ dài: S + the + most + adj/adv
12. more interesting
So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài: S + be + more + adj/adv + than
13. more preciuos
So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài: S + be + more + adj/adv + than
14. warmer
So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: S + be + adj/adv-er + than
15. as good
So sánh bằng: S + (not) + as + adj/adv + as
16. more pleasant
So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài: S + be + more + adj/adv + than
17. the highest
So sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn: S + the + adj/adv-est
18. stronger
So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: S + be + adj/adv-er + than
19. fatter
So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: S + be + adj/adv-er + than
20. largest
So sánh nhất với tính từ/trạng từ ngắn: S + the + adj/adv-est
Chúc bạn học tốt!
#chie
Đáp án:
1.Mary is (pretty) as her sister.
2. A new house is (expensive) than an old one.
3. His job is( important) than mine.
4. Of the four ties, I like the red one(well).
5. Nobody is (happy) than Miss Snow.
6.Today English is the ( international) of languages.
7.Jonh is much( strong) than I thought.
8. Benches are ( comfortable) than arm- chairs.
9. Bill is (good) than you thought.
10.Mr Bush is the (delightful) person I have ever known.
11.Dick is the ( careful) of the three workers.
12.Is the book( interesting) than the one you read last week?
13. Gold is ( precious) than iron.
14.The weather today is ( warm) than the weather yesterday.
15.This film is not (good) as the one we saw last week.
16.Holidays are( pleasant) than working days.
17.Which is ( high) mountain in your country?
18. A house is ( strong) than a dog.
19. Robert is ( fat) than his brother.
20.The Pacific is ( large) ocean in the world.
Giải thích các bước giải:
III.Dùng hình thức đúng của tính từ/ trạng từ trong ngoặc.
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247