Câu 1: biểu cảm
Câu 2: nách, gương mặt, đôi mắt, gò má, đùi, cánh tay, khuôn miệng
Từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thẻ người
Câu 3: Tác dụng: diễn tả đầy đủ, sinh động cảm xúc của nhân vật qua sự quan sát tỉ mỉ với người mẹ của mình.
Câu 4: “Đến bấy giờ tôi mới kịp nhận ra mẹ tôi không còm cõi xơ xác quá như cô tôi nhắc lại lời người họ nội của tôi”
“mẹ tôi không còm cõi xơ xác” với “co tôi nhắc lại lời người họ nội của tôi (Về hình ảnh mẹ)”
Tác dụng: gợi hình dung sinh động, cụ thể về hình ảnh người mẹ. Cho thấy được sự quan sát tỉ mỉ của người con với mẹ. Thấy được sự vui mừng, sự an tâm trong người con và đồng thời cho thấy sự tàn nhẫn, vô tâm của người cô
Câu 5: Những vui mừng, xúc động ngẹn ngào trong đứa con sau bao nhiêu ngày tháng phải xa mẹ.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247