`1.` permission
`->` noun làm Object
`-` permission(n): sự cho phép
`-` give permission(VP): cho phép
`2.` proud
`->` be `+` (adv) `+` adj: adv bổ nghĩa cho adj
`-` be proud of sth`/` sb: tự hào về cái gì đó`/` ai đó
`3.` Photography
`->` noun làm Subject
`-` Photography(n): sự chụp ảnh
`4.` convenient
`->` be `+` adj
`=>` "and" dùng để nối 2 mệnh đề đẳng lập, sau "and" là adj `=>` trước and cần 1 adj
`=>` trước dấu "," là adj `=>` sau đó cũng là adj (công dụng của dấu "," cũng tương tự như liên từ "and")
`-` convenient(adj): thuận tiện, tiện lợi
`5.` anxiety
`->` tính từ sở hữu `+` noun
`-` anxiety(n): nỗi lo lắng
`6.` picturesque (picturesque không phải pictureque nhé!)
`->` be `+` (adv) `+` adj: adv bổ nghĩa cho adj
`-` picturesque(adj): sinh động
`7.` polluted
`->` be `+` adj
`-` polluted(adj): bị ô nhiễm
`8.` environmental
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` environmental(adj): thuộc về môi trường
`9.` friendship
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` friendship(n): tình hữu nghị, tình bạn
`10.` electricity
`->` noun làm object
`->` waste sth: lãng phí cái gì đó
`-` electricity(n): điện
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247