ill, unhealthy,
ill nghĩa1. khó mà, hầu như, không thể
.2. xấu, tồi, kém, sai, ác.
3. khó chịu
.4. không lợi, không may, rủi cho.
TÍNH TỪ
1. (từ cổ,nghĩa cổ) khó
.2. đau yếu, ốm.
3. xấu, tồi, kém, ác.
4. không may, rủi
.DANH TỪ
1. điều xấu, việc ác, điều hại
.2. (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh.
unhealthy,nghĩa
1. (nghĩa bóng) bệnh hoạn
.2. ốm yếu, yếu đuối ốm đau.
3. hại sức khoẻ.
4. (quân sự), (từ lóng) nguy hiểm, trống (địa điểm)
cho mình ctlhn nha
Trái nghĩa với $healthy$ là $unhealthy$
(Trái nghĩa với khỏe mạnh là không khỏe mạnh).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247