Bài Làm :
a,
- Thống kê các từ cùng trường từ vựng về các bộ phận cơ thể con người : Đầu tóc, mắt, mép
- Thống kê các từ cùng trường từ vựng về hoạt động của người : Chạy, ngồi, đè
b,
- Thống kê các từ tượng hình : Xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc, lực lưỡng
c,
- Thông kê các câu ghép
Câu 1 : Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rưỡi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
+ CN1 : Lão Hạc
+ VN1 : Đang vật vã ở trên giường
+ CN2 : Đầu tóc
+ VN2 : Rũ rượi
+ CN3 : Quần áo
+ VN3 : Xộc xệch
+ CN4 : Hai mắt
+ VN5 : Long sòng sọc
Câu 2 : Lão tru tréo, bọt mép sùi ra, khắp người chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, nẩy lên.
+ CN1 : Lão
+ VN1 : Tre tréo
+ CN2 : Bọt mép
+ VN2 : Sùi ra
+ CN3 : Khắp người
+ VN3 : Chốc chốc lại bị giật mạnh một cái, nẩy lên
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247