nhanh nhẹn, lơ lửng
3. Các từ láy gồm: nhanh nhẹn, lơ lửng
→ Từ láy bộ phận (láy âm đầu)
* Từ láy là từ được cấu tạo từ hai tiếng, được tạo nên bởi các tiếng giống nhau về âm đầu, về vần hoặc cả âm đầu và vần. Trong từ láy có thể có 1 tiếng có nghĩa hoặc cả hai tiếng đều không có nghĩa, khi ghép hai tiếng lại với nhau tạo nên một từ có nghĩa.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247