Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C +...

Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 t°→ CO2. Tỉ lệ về thể tích khí O2 và CO2 lần lượt là: A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 4 Câu 5: Khí nào nhẹ nhất

Câu hỏi :

Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 t°→ CO2. Tỉ lệ về thể tích khí O2 và CO2 lần lượt là: A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 4 Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: A. Khí Metan (CH4) B. Khí Nitơ (N2) C. Khí Cacbon oxit (CO) D. Khí Hiđro (H2) Câu 6: Cho các khẳng định sau: (1) Mol là lượng chất chứa N nguyên tử hay phân tử chất đó. (2) Khối lượng mol của một chất được tính bằng đvC. (3) Khối lượng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối. (4) Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó. (5) Một mol của các chất khí bất khí khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất phải chiếm những thể tích khác nhau. Các khẳng định đúng là: A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (5) Câu 7: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất? A. m = n . M B. m = M + n C. m = nM D. m = M n Câu 8: Câu nào diễn tả đúng nhất? Thể tích mol chất khí bất kì phụ thuộc vào A. phân tử khối. B. nguyên tử khối. C. khối lượng mol. D. nhiệt độ và áp suất. Câu 9: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon Câu 10: Khối lượng mol của phân tử khí Sunfurơ (SO2) là A. 64g/mol B. 64 đvC C. 32 g/mol D. 32 đvC Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là A. 6,4 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D. 1,67 gam Câu 12: Không khí nặng gấp bao nhiêu lần khí Hidro? A. 13 B. 13,5 C. 14 D. 14,5 Câu 13: 1 mol phân tử HNO3 có bao nhiêu nguyên tử Oxi? A. 18.1023 B. 9.1023 C. 6.1023 D. 3.1023 Câu 14: Khối lượng của 0,5 mol CuO là A. 80g B. 80đvC C. 40g D. 64 g Câu 15: Số mol Zn trong 16,25 gam Kẽm là bao nhiêu? A. 0,025 mol B. 0,25 mol C. 0,4 mol D. 4 mol Câu 16: Số phân tử NaCl có trong 0,04 mol NaCl là A. 3,36.1023 B. 2,64.1023 C. 0,72.1023 D. 0,24.1023 Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm CO và H2S có tỉ khối so với khí Oxi bằng 0,95. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong 1 mol hỗn hợp khí X là A. %VH2S=50%, %VCO=50%. B. %VH2S=60%, %VCO=40%. C. %VH2S=40%, %VCO=60%. D. %VH2S=30%, %VCO=70%. Câu 18: Hợp chất oxit của kim loại M có công thức hóa học M2O3 trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Tên của kim loại M là A. Sắt B. Bạc C. Nhôm D. Crôm Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn Amoniac (NH3) theo sơ đồ phản ứng sau: NH3 + O2 -- t°→ NO + H2O Nếu đốt cháy hoàn toàn 18,816 lít NH3 (đktc) thì thể tích khí Oxi tham gia phản ứng là A. 4,704 lít B. 23,52 lít C. 44,8 lít D. 56 lít Câu 20: Một bạn học sinh thực hiện 2 thí nghiệm sau: * Thí nghiệm 1: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V1 lít khí H2 ở đktc. * Thí nghiệm 2: Cho 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V2 lít khí H2 ở đktc. So sánh nào sau đây giữa V1, V2 là đúng? A. V1 > V2 B. V1 = V2 C. V1 = 2V2 D. V1

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 t°→ CO2. Tỉ lệ về thể tích khí O2 và CO2 lần lượt là:

C. 1 : 1

Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:

D. Khí Hiđro (H2)

Câu 6: Cho các khẳng định sau:

A. (1), (2), (4)

Câu 7: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất?

A. m = n . M

Câu 8: Câu nào diễn tả đúng nhất?

D. nhiệt độ và áp suất.

Câu 9: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

D. Đơn vị cacbon

Câu 10: Khối lượng mol của phân tử khí Sunfurơ (SO2) là

B. 64 đvC

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là

C. 3,2 gam

Câu 12: Không khí nặng gấp bao nhiêu lần khí Hidro?

D. 14,5

Câu 13: 1 mol phân tử HNO3 có bao nhiêu nguyên tử Oxi?

C. 6.1023

Câu 14: Khối lượng của 0,5 mol CuO là

C. 40g

Câu 15: Số mol Zn trong 16,25 gam Kẽm là bao nhiêu?

B. 0,25 mol

Câu 16: Số phân tử NaCl có trong 0,04 mol NaCl là

D. 0,24.1023

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm CO và H2S có tỉ khối so với khí Oxi bằng 0,95. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong 1 mol hỗn hợp khí X là

C. %VH2S=40%, %VCO=60%.

Câu 18: Hợp chất oxit của kim loại M có công thức hóa học M2O3 trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Tên của kim loại M là

C. Nhôm

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn Amoniac (NH3) theo sơ đồ phản ứng sau:

B. 23,52 lít

Câu 20: Một bạn học sinh thực hiện 2 thí nghiệm sau:

B. V1 = V2

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 t°→ CO2. Tỉ lệ về thể tích khí O2 và CO2 lần lượt là:

A. 1 : 2

B. 2 : 1

C. 1 : 1

D. 1 : 4

Câu 5: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:

A. Khí Metan (CH4)

B. Khí Nitơ (N2)

C. Khí Cacbon oxit (CO)

D. Khí Hiđro (H2)

Câu 6: Cho các khẳng định sau:

(1) Mol là lượng chất chứa N nguyên tử hay phân tử chất đó.

(2) Khối lượng mol của một chất được tính bằng đvC.

(3) Khối lượng mol nguyên tử có trị số bằng nguyên tử khối.

(4) Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất khí đó.

(5) Một mol của các chất khí bất khí khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất phải chiếm những thể tích khác nhau.

Các khẳng định đúng là:

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (1), (2), (5)

D. (1), (3), (5)

Câu 7: Biểu thức nào sau đây dùng để tính khối lượng (m) của chất?

A. m = n . M

B. m = M + n

C. m = nM

D. m = M n

Câu 8: Câu nào diễn tả đúng nhất? Thể tích mol chất khí bất kì phụ thuộc vào

A. phân tử khối.

B. nguyên tử khối.

C. khối lượng mol.

D. nhiệt độ và áp suất.

Câu 9: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam

B. Kilogam

C. Gam hoặc kilogam

D. Đơn vị cacbon

Câu 10: Khối lượng mol của phân tử khí Sunfurơ (SO2) là

A. 64g/mol

B. 64 đvC

C. 32 g/mol

D. 32 đvC

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là

A. 6,4 gam

B. 4,8 gam

C. 3,2 gam

D. 1,67 gam

Câu 12: Không khí nặng gấp bao nhiêu lần khí Hidro?

A. 13

B. 13,5

C. 14

D. 14,5

Câu 13: 1 mol phân tử HNO3 có bao nhiêu nguyên tử Oxi?

A. 18.1023

B. 9.1023

C. 6.1023

D. 3.1023

Câu 14: Khối lượng của 0,5 mol CuO là

A. 80g

B. 80đvC

C. 40g

D.64 g

Câu 15: Số mol Zn trong 16,25 gam Kẽm là bao nhiêu?

A. 0,025 mol

B. 0,25 mol

C. 0,4 mol

D. 4 mol

Câu 16: Số phân tử NaCl có trong 0,04 mol NaCl là

A. 3,36.1023

B. 2,64.1023

C. 0,72.1023

D. 0,24.1023

Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm CO và H2S có tỉ khối so với khí Oxi bằng 0,95. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong 1 mol hỗn hợp khí X là

A. %VH2S=50%, %VCO=50%.

B. %VH2S=60%, %VCO=40%.

C. %VH2S=40%, %VCO=60%.

D. %VH2S=30%, %VCO=70%.

Câu 18: Hợp chất oxit của kim loại M có công thức hóa học M2O3 trong đó M chiếm 52,94% về khối lượng. Tên của kim loại M là

A. Sắt

B. Bạc

C. Nhôm

D. Crôm

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn Amoniac (NH3) theo sơ đồ phản ứng sau: NH3 + O2 -- t°→ NO + H2O Nếu đốt cháy hoàn toàn 18,816 lít NH3 (đktc) thì thể tích khí Oxi tham gia phản ứng là

A. 4,704 lít

B. 23,52 lít

C. 44,8 lít

D. 56 lít

Câu 20: Một bạn học sinh thực hiện 2 thí nghiệm sau:

* Thí nghiệm 1: Cho 0,1 mol Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V1 lít khí H2 ở đktc.

* Thí nghiệm 2: Cho 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V2 lít khí H2 ở đktc. So sánh nào sau đây giữa V1, V2 là đúng?

A. V1 > V2

B. V1 = V2

C. V1 = 2V2

D. V1 < V2 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247