* mất mát: tổn thất, thiếu hụt, hi sinh, vương vãi, thất lạc
* thiếu hụt:đói kém,thiếu thốn,hụt mất, thiếu kém, nghèo nàn
Tổn thất, mất đi, thiệt hại, tổn hại, thâm hụt
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247