Đáp án:
1. would float -> floats
2. wide -> widely
3. staying -> stay
4. picking up -> being picked up
5. amn't -> aren't I
6.sitting -> to sit
- would like to V
7. watch -> watching
8. enough old -> old enough
- enough to V
9. isn't that -> isn't it
10. in order not -> in order not to
11. does -> did
12. took ->taken
13. on -> by
14. a -> x
15. the -> a
16. welcome -> welcoming
17. astonished -> astonishing
18. sightsee -> sightseeing
19. a -> the
20. a -> the
=>
1. would float -> floats
2. wide -> widely (adv) : rộng rãi
3. staying -> stay ( let sb V)
4. picking up -> being picked up ( bị động )
5. amn't -> aren't I
6.sitting -> to sit ( would like to V)
7. watch -> watching
8. enough old -> old enough ( adj enough to V)
9. isn't that -> isn't it
10. in order not -> in order not to
11. does -> did
12. took ->taken
13. on -> by
14. a -> x
15. the -> a
16. welcome -> welcoming
17. astonished -> astonishing
18. sightsee -> sightseeing
19. a -> the
20. a -> the
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247