1.He said he was a super hero
Giải thích: Câu tường thuật lùi thì HTĐ→QKĐ
2.He asked If I had done my homework
Giải thích: QKĐ→QKHT
Cấu trúc câu: If+S+V(đổi thì)
3.He asked How many there were in my family
Giải thích: Lùi thì HTĐ→QKĐ
Cấu trúc: How much/How many+S+V(chuyển thì)
4.He asked Lan How I improved my English
Giải thích: tương tự các câu trên
5.The robber asked to give them my money or my life
Câu tường thuật dạng đề nghị, yêu cầu: ask+somebody+to give+something
6.He asked If I could swim
Chuyển MV: can→could
7.He told me to obey the traffic rules
Giải thích: Tương tự câu 5
8.He asked me What my name was
Giải thích: lùi thì HTĐ→QKĐ
Cấu trúc: What+S+V(lùi thì)
9.He asked Which class I was in
Giải thích và cấu trúc tương tự câu 8
10.He said Kien Giang province belonged to Viet Nam
Giải thích: Câu này chỉ cần lùi thì là oke HTĐ→QKĐ
$1.$ He said he was a superhero.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: I $→$ he.
$2.$ He asked me if I had done my homework.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No): S + asked + O + if + S + V (Lùi thì).
- Lùi thì: Quá khứ đơn $→$ Quá khứ hoàn thành.
- Thay đổi từ: you $→$ I $;$ your $→$ my.
$3.$ He asked me how many people there were in my family.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- word): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: your $→$ my.
$4.$ He asked Lan how she improved her English.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- word): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: your $→$ her.
$5.$ The robbers asked me/ him/ her/ them to give my/ her/ his/ their money or my/ her/ his/ their life.
- Câu tường thuật yêu cầu: S + asked + O + (not) + to V.
$6.$ He asked me if I could swim.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No): S + asked + O + if + S + V (Lùi thì).
- Lùi thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: you $→$ I.
$7.$ He said that I should obey the traffic rules.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Thay đổi từ: you $→$ I.
$8.$ He asked me what my name was.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- word): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: your $→$ my.
$9.$ He asked me which class I was in.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- word): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: you $→$ I.
$10.$ He said Kien Giang province belongs to Viet Nam.
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Ở đây chỉ sự thật hiển nhiên nhiên không lùi thì trong câu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247