=>
1. Daisy promised to give it to him the following day.
-> promise to V : hứa làm gì
2. John asked Peter to close the window.
-> ask sb to V : yêu cầu ai làm gì
3. Nam congratulated me on passing my exam.
-> congratulate sb on Ving ~ chúc mừng ai về
4. Lan apologized (to me) for not phoning me earlier.
-> apologize to sb for (not) Ving : xin lỗi ai vì (không)
5. John thanked me for helping him.
-> thank sb for Ving : cảm ơn ai vì
6. Linh offered to help Bac do the decorating.
-> offer to V : đề nghị
7. The man admitted borrowing my car for some hours.
-> admit Ving : thừa nhận
8. I apologized to him for being rude to him the day before.
-> apologize to sb for Ving : xin lỗi ai vì
9. John insisted on driving Linda to the airport.
-> insist on Ving : khăng khăng làm gì
10. Tim accused me of stealing his watch.
-> accuse sb of Ving : buộc tội ai làm gì
1. Daisy promise to give it to him tomorrow
2. John asked Peter to close the window
3. Nam congratulated me on passing my exam
4. Lan apologized for not phoning my earlier
5. Tom thanked me for helping him
6. Linh offered to help him do the decorating
7. The man admitted borrowing your car for some hours
8. I apologized him for being rude to him yesterday
9. John insisted on driving she to the airport
10. Tim accused me of stealing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247