Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 ES F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 PrtSc Pau...

ES F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 PrtSc Pau Bu Tiếng Việt Bài 1: Chọn từ ngữ thích hợp điển vào ó tróng trong bảng tổng két sau: nhân ái, nhân nghĩa, nhán đức, nh

Câu hỏi :

các bạn giúp mình nha

image

Lời giải 1 :

Câu 1:

- Từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: nhân ái, nhân nghĩa, nhân đức, nhân văn, thương người như thể thương thân, phúc hậu, nhân từ,phúc đức.

- Từ trái nghĩa với từ nhân hậu là: bất nhân, độc ác, bạc ác, nhu nhược, tàn nhẫn, hung hãn, hung bạo, tàn bạo.

- Từ đồng nghĩa với từ trung thực là: thành thật, thật thà, chân thật, thành thật, thẳng thắn, cây ngay không sợ chết đứng.

- Từ trái nghĩa với từ trung thực là: dối trá, gian dối, gian manh, gian xảo, giả dối, lừa lọc, lừa đảo.

- Từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm, can đảm, gan góc, vào sinh ra tử.

- Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn nhát, nhút nhác, hèn yếu, bạc nhược, bạo tàn.

- Từ đồng nghĩa với từ cần cù là : chuyên cần, siêng năng, chăm chỉ, chịu khó, tảo tần, chịu thương chịu khó.

- Từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười nhác, lười biếng, đại lãn, há miệng chờ sung.

Câu 2: Em hãy tự làm nhé!

Câu 3: A. tận gốc; B. chân tình; C. nhàn nhã; D. cuống quýt

Câu 3(tt); 

- Danh từ: bầu trời, khung cửa, chao, cửa sổ, dông bão

- Động từ: bay, hót, rọi, tiếng hót.

- Tính từ: chót vót, dịu dàng, rực rỡ, yên lành.

Chúc em hok tốt!!!

       

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1:

- Từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: nhân ái, nhân nghĩa, nhân đức, nhân văn, thương người như thể thương thân, phúc hậu, nhân từ,phúc đức.

- Từ trái nghĩa với từ nhân hậu là: bất nhân, độc ác, bạc ác, nhu nhược, tàn nhẫn, hung hãn, hung bạo, tàn bạo.

- Từ đồng nghĩa với từ trung thực là: thành thật, thật thà, chân thật, thành thật, thẳng thắn, cây ngay không sợ chết đứng.

- Từ trái nghĩa với từ trung thực là: dối trá, gian dối, gian manh, gian xảo, giả dối, lừa lọc, lừa đảo.

- Từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm, can đảm, gan góc, vào sinh ra tử.

- Từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn nhát, nhút nhác, hèn yếu, bạc nhược, bạo tàn.

- Từ đồng nghĩa với từ cần cù là : chuyên cần, siêng năng, chăm chỉ, chịu khó, tảo tần, chịu thương chịu khó.

- Từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười nhác, lười biếng, đại lãn, há miệng chờ sung.

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247