III. Give the right form of the word in brackets.
1. Making ( enjoy ving: thích làm gì)
2. Have - ridden ( có ever nên dùng hiện tại hoàn thành)
3. Go ( used to vnt: từng làm gì)
4. Seeing ( hate +ving: ghét lmj)
5. Skateboarding ( fancy+ving: thích lmj)
6. Played ( có yesterday)
7. Were having ( dùng quá khứ tiếp diễn để diễn tả hđộng đag xảy ra thì hành động khác xen vào)
8. Take ( should vnt: nên lmj)
9. Get ( có usually)
10. Are learning ( có at the moment)
11. Came-had left ( when qkđ,qkht để diễn tả hành động này xảy ra thì hành động khác đã xảy ra xong trong quá khứ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247