Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 giúp mik với mik vote 5* hơi sai cũng ko...

giúp mik với mik vote 5* hơi sai cũng ko sao CT hỏi nghề ( hỏi và trả lời ) CT hỏi giá CT hỏi số lượng CT hỏi khoảng cách CT hỏi chiều cao , cân nặng ,... C

Câu hỏi :

giúp mik với mik vote 5* hơi sai cũng ko sao CT hỏi nghề ( hỏi và trả lời ) CT hỏi giá CT hỏi số lượng CT hỏi khoảng cách CT hỏi chiều cao , cân nặng ,... CT câu cảm thán CT hỏi so sánh hơn nhất CT hỏi so sánh hơn CT hỏi ai làm gì lúc mấy giờ CT hỏi với thì TLĐ

Lời giải 1 :

CT hỏi nghề:

Hỏi

What + to be + Possessive Adjective (tính từ sở hữu) + Job?

Trả lời:

Đại từ + To be + (a/an) + Tên nghề nghiệp.

CT hỏi giá:

    How much + tobe + subject ?

= How much do/does + subject + cost ?

= What is the price of + subject ?

CT hỏi số lượng:

-How many + danh từ số nhiều + are there + …?
Trả lời: 
There is/There are + từ chỉ số lượng

-How many + danh từ số nhiều + do/does + chủ ngữ + động từ?
Trả lời: Chủ ngữ + động từ + từ chỉ số lượng.

-How much + danh từ không đếm được + is there …?
Trả lời: There is/are + từ chỉ số lượng.

-How much + danh từ không đếm được + do/does + S + động từ?
Trả lời: Chủ ngữ + động từ + từ chỉ số lượng.

CT hỏi khoảng cách:

Câu hỏi:

How far is it from … to … ?

Trả lời:
It’s (about) … meter(s)/ kilometer(s).

CT hỏi chiều cao , cân nặng ,...

Chiều cao:

How tall + BE (am / is / are) + S?

What + be (is) + ... height?

Trả lời:

S + be (am / is / are) + number + meter / centimeters + (tall).
... height + be (is) + number + meter / centimeters.

Cân nặng:

Câu hỏi:

How heavy + BE (am / is / are) + S?
What + be (is) + ... weight?
How much + aux. (do / does) + S + weigh?

Trả lời:

S + be (am / is / are) + number + kilos.
... weight + is + number + kilos.
S + weigh(s) + number + kilos.

CT câu cảm thán:

What + a/ an + adj + danh từ đếm được

What + adj + danh từ đếm được số nhiều

What + adj + danh từ không đếm được

What + a/ an + adj + noun + S + V

How + adjective/ adverb + S + V

CT hỏi so sánh hơn và nhất:

S² hơn:

Short adj: S +║ to be ║+ the + ║ adj ║+ er + Noun/ Pronoun

                      ║      V    ║             ║ adv ║

Long adj: S +║ to be║ +    more    +║ adj ║+ Noun/ Pronoun

                      ║   V    ║                        ║adv ║

S² nhất:

Short adj: S +║ to be ║+ the + ║ adj ║+ est + Noun/ Pronoun

                       ║      V   ║             ║ adv║

Long adj: S +║ to be║ + the most +║ adj ║+ Noun/ Pronoun

                     ║     V    ║                      ║  adv ║

CT hỏi ai làm gì lúc mấy giờ:

What time + does/ do+ S + V ?

Trả lời:

S+ V / V_s/es + at + thời gian.

CT hỏi với thì TLĐ:

( + ) S + will + V_inf + ...

( - ) S + will + not + V_inf + ...

( ? ) Will + S + V_inf + ...

Thảo luận

-- vì mik chưa học
-- ...
-- nản
-- hôm học thì mik ngủ mất rồi
-- chịu
-- nản r ko nhắn nx byee
-- ok
-- bye

Lời giải 2 :

CT hỏi nghề ( hỏi và trả lời )

- What is your job?

I'm a/ an + job...

CT hỏi giá

What is the price of + N?

CT hỏi số lượng

How many + nouns + are there...?

CT hỏi khoảng cách

How far + ...?

CT hỏi chiều cao , cân nặng ,...

- What is your height?

- How much + do/does + S + weight?

CT câu cảm thán

- What a/an + adj + noun( đếm được)

CT hỏi so sánh hơn nhất

CT hỏi so sánh hơn

- Tui không biết hai câu này

CT hỏi ai làm gì lúc mấy giờ

- What time + do/does + S + V ... ? 

CT hỏi với thì TLĐ

- Will + S + Vinfi...?

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247