1 . are going
2 . are having
3 . is reading
4 . are doing
5 . are brushing
6 . are traveling
7 . isn't doing/is sleeping
8 . aren't working/are doing
9 . isn't doing/is watching
10 . Is ...reading
11 . Are....playing
12 . Are ... washing
13 . Is....traveling
14 . is....reading/is listening
15 . is traveling
1.They are going to school
2. Lan and Hoa are having breakfast
3. My father is reading book
4. The students are doing their homework
5. They are brusing their teeth
6. Mr and Mrs Smith are travelling to Ha Noi
7. My sister isn't doing her homework. She is sleeping
8. His parents aren't working in the factory. They are doing in the gardening
9. The girl isn't doing the housework. She is watching tv
10. Is Nga reading a book now?
11. They are playing a game in the yard
12. Are The children washing their clothes?
13. Is your mother travelling to DaNang now?
14. What is Mr Hung reading book now? he is listening to the radio
15. she is travelling to work by car
( Bạn kiểm tra kĩ lại giúp mình nhé, mình sợ sai sót)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247