a) Các từ loại và cụm từ là : Trời , đổ mưa , mặt đất , bỗng dưng , làn nước , sân trường , bụi bặm , gội rửa nom , hít vào , không khí dễ chịu , rời , đỏ bừng
b) Các từ loại và cụm từ là : mẹ , lấy , vạt áo nâu , xố nách , lên , mới kịp nhận ra , gầy gò , tiều tụy , tươi sáng , đôi mắt , nước da , gò má , sung sướng , nhìn , hỉnh hài máu mủ , tươi đẹp , sung súc .
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247