Trang chủ Toán Học Lớp 6 Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:...

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: LaTeX: -2;\:-\mid-5\mid;\:7;\:-3;\:0;\:-\left(-\mid13\mid\right)− 2 ; − ∣ − 5 ∣ ; 7 ; − 3 ; 0 ; − ( − ∣ 13 ∣ )

Câu hỏi :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: LaTeX: -2;\:-\mid-5\mid;\:7;\:-3;\:0;\:-\left(-\mid13\mid\right)− 2 ; − ∣ − 5 ∣ ; 7 ; − 3 ; 0 ; − ( − ∣ 13 ∣ ) LaTeX: -2;\:-\mid-5\mid;\:-3;\:0;\:7;\:-\left(-\mid13\mid\right)− 2 ; − ∣ − 5 ∣ ; − 3 ; 0 ; 7 ; − ( − ∣ 13 ∣ ) LaTeX: -2;\:-3;\:0;\:-\mid-5\mid;\:7;\:-\left(-\mid13\mid\right)− 2 ; − 3 ; 0 ; − ∣ − 5 ∣ ; 7 ; − ( − ∣ 13 ∣ ) LaTeX: -2;\:-3;\:-\mid-5\mid;\:0;\:7;\:-\left(-\mid13\mid\right)− 2 ; − 3 ; − ∣ − 5 ∣ ; 0 ; 7 ; − ( − ∣ 13 ∣ ) LaTeX: -\mid-5\mid;\:-3;\:-2;\:0;\:7;\:-\left(-\mid13\mid\right)− ∣ − 5 ∣ ; − 3 ; − 2 ; 0 ; 7 ; − ( − ∣ 13 ∣ ) Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 20.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: 46+\left(-7\right)46 + ( − 7 ) là: - 53 39 53 - 39 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 30.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: 23.\left(-5\right)23. ( − 5 ) là: 105 - 105 115 - 115 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 40.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: -102\text{ : }17\:− 102 : 17là: 5 - 5 - 6 6 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 50.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: \left(-34\right)-12( − 34 ) − 12 là: 46 - 22 22 - 46 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 60.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: 35-\left(-62\right)35 − ( − 62 ) là: - 97 97 - 27 27 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 70.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: 35+\left(-67\right)+\left(-35\right)+1735 + ( − 67 ) + ( − 35 ) + 17 là: 84 50 - 50 - 84 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 80.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: \left(72-346\right)-\left(654-28\right)( 72 − 346 ) − ( 654 − 28 ) là: - 1100 - 900 900 1100 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 90.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: 25.\mid-36\mid+\mid36\mid.7525. ∣ − 36 ∣ + ∣ 36 ∣ .75 là: - 18 18 3600 - 3600 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 100.25 điểm Kết quả của phép tính LaTeX: 37.\left(-7\right)^2+\left(-7\right)^2.6337. ( − 7 ) 2 + ( − 7 ) 2 .63 là: 700 4900 - 4900 - 700 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 110.25 điểm Giá trị của x trong phép tính LaTeX: x-23=-35x − 23 = − 35 là: 58 12 - 58 - 12 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 120.25 điểm Giá trị của x trong phép tính LaTeX: 47-9x=1147 − 9 x = 11 là: - 4 4 3 -3 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 130.25 điểm Giá trị của x trong phép tính LaTeX: 2\mid x-3\mid=242 ∣ x − 3 ∣= 24 là: LaTeX: x\in\left\{9;15\right\}x ∈ { 9 ; 15 } LaTeX: x\in\left\{9;\:-15\right\}x ∈ { 9 ; − 15 } LaTeX: x\in\left\{-9;15\right\}x ∈ { − 9 ; 15 } LaTeX: x\in\left\{-9;-15\right\}x ∈ { − 9 ; − 15 } Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 140.25 điểm Giá trị của x trong phép tính LaTeX: \left(2x-8\right)\left(3x+18\right)=0( 2 x − 8 ) ( 3 x + 18 ) = 0 là: LaTeX: x\in\left\{-4;-6\right\}x ∈ { − 4 ; − 6 } LaTeX: x\in\left\{4;\:6\right\}x ∈ { 4 ; 6 } LaTeX: x\in\left\{6;\:-4\right\}x ∈ { 6 ; − 4 } LaTeX: x\in\left\{4;-6\right\}x ∈ { 4 ; − 6 } Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 150.25 điểm Giá trị của x trong phép tính LaTeX: \left(x-5\right)^2=64( x − 5 ) 2 = 64 là: LaTeX: x\in\left\{-3;-13\right\}x ∈ { − 3 ; − 13 }x ∈ { − 3 ; − 13 } LaTeX: x\in\left\{3;\:13\right\}x ∈ { 3 ; 13 }x ∈ { 3 ; 13 } LaTeX: x\in\left\{3;\:-13\right\}x ∈ { 3 ; − 13 }x ∈ { 3 ; − 13 } LaTeX: x\in\left\{-3;\:13\right\}x ∈ { − 3 ; 13 }x ∈ { − 3 ; 13 } Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 160.25 điểm Giá trị của x trong phép tính LaTeX: \left(7-x\right)^3=-125( 7 − x ) 3 = − 125 là: LaTeX: x\in\left\{2;-12\right\}x ∈ { 2 ; − 12 } - 12 12 2 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 170.25 điểm Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? LaTeX: \frac{-3}{4}− 3 4 và LaTeX: \frac{6}{8}6 8 LaTeX: \frac{-3}{4}− 3 4 và LaTeX: \frac{-6}{-8}− 6 − 8 LaTeX: \frac{-6}{8}− 6 8 và LaTeX: \frac{15}{-20}15 − 20 LaTeX: \frac{-3}{4}− 3 4 và LaTeX: \frac{-8}{6}− 8 6 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 180.25 điểm Phân số nào sau đây là phân số tối giản? LaTeX: \frac{51}{54}51 54 LaTeX: \frac{21}{28}21 28 LaTeX: \frac{36}{39}36 39 LaTeX: \frac{30}{77}30 77 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 190.25 điểm Phân số nào sau đây không là phân số tối giản? LaTeX: \frac{35}{48}35 48 LaTeX: \frac{111}{129}111 129 LaTeX: \frac{-42}{65}− 42 65 LaTeX: \frac{-43}{120}− 43 120 Đánh dấu câu hỏi này Câu hỏi 200.25 điểm Trong các phân số LaTeX: \frac{-2}{3};\:\frac{-1}{3};\:\frac{-3}{4};\:\frac{-7}{12}− 2 3 ; − 1 3 ; − 3 4 ; − 7 12. Phân số nhỏ nhất là: LaTeX: \frac{-7}{12}− 7 12 LaTeX: \frac{-3}{4}− 3 4 LaTeX: \frac{-1}{3}− 1 3 LaTeX: \frac{-2}{3} các bạn giúp m nhé

Lời giải 1 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:− 2 ;− ∣ − 5 ∣  ; 7 ; − 3 ; 0 ; − ( − ∣ 13 ∣ )

− ∣ − 5 ∣ ; − 3 ; − 2 ; 0 ; 7 ; − ( − ∣ 13 ∣ )

Thảo luận

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247