$1. $ for
$2. $ since
$3. $ for
$4. $ for
$5. $ for
$6. $ since
$7. $ since
$8. $ since
$9. $ since
$10. $ for
$11. $ since
$12. $ for
$→$ For + Khoảng thời gian
$→$ Since + Mốc thời gian
$1. $ has wanted
$→$ Dấu hiệu : for
$2. $ hasn't played
$→$ Dấu hiệu : since
$3. $ haven't had
$→$ Dấu hiệu : since
$4. $ have you known
$5. $ hasn't started
$→$ Dấu hiệu : yet
$→$ Thì HTHT :
$(+)$ S + have/has + Vpp
$(-)$ S + have/has + not + Vpp
$(?)$ Have/Has + S + Vpp ?
$→$ How long + HTHT
`@Chamian`
`I` :
`1.` for
`2.` since
`3.` for
`4.` for
`5.` for
`6.` since
`7.` since
`8.` since
`9.` since
`10.` for
`11.` since
`12.` for
`-` For + Khoảng thời gian
`-` Since + Mốc thời gian/ Since + S + V (quá khứ đơn)
`II` :
`1.` has wanted
`-` Thì HTHT dấu hiệu for a long time
`2.` hasn't played
`-` Thì HTHT dấu hiệu since last year
`3.` haven't had
`-` Thì HTHT dấu hiệu since Thursday
`4.` have you known
`-` How long + have/has + S + Ved/Vp2 : hỏi về khoảng thời gian của 1 hành động trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
`5.` hasn't started
`-` Thì HTHT dấu hiệu yet
Công thức thì HTHT :
`(+)` S + have/has + Ved/V2
`(-)` S + have/has + not + Ved/V2
`(?)` Have/Has + S + Ved/V2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247