41. Did
42. Made
43. Saw
44. Came
45. Had
46. Knew
47. Fell
48. Was/were
49. Took
50. Heard
51. Went
52. Found
53. Gave
54. Brought
55. Bought
56. Talked
57. Said
58. Slept
59. Kept
60. Won
61. Taught
62. Thought
63. Fed
64. Flew
Nhớ trả công đầy đủ nhé ^^
41.do→did
42.make→made
43.see→saw
44.come→came
45.have→had
46.know→knew
47.fall→fell
48.be→was/were
49.take→took
50.hear→heard
51.go→went
52.find→found
53.give→gave
54.bring→brought
55.buy→bought
56.talk→talked
57.say→said
58.sleep→slept
59.keep→kept
60.win→won
61.teach→taught
62.think→thought
63.feed→fed
64.fly→few
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247