V.
1. does
2. is playing
3. went
4. Did play
5. doesnt play
6. played
7. do
8. am doing
VI.
1. enjoying
2. fitness.
3. sporty.
4. interested
5. widenly
6. footballer
7. national
8. achievement
VII.
1. feeled -> feel
2. play -> do
3. was -> were
4. stoped -> stopped
5. slept -> sleep
6. Do -> did
7. to take -> take
8. buy -> bought
VIII.
1. D yes i like to watching sports more than playing them.
2. G swimming and taekwondo
3. B three or four times
4. H yes i played tennis with friends
5. E i dont like ether of them. Im not a sporty person.
6. A F football or soccer.
7. A volleyball i think.
8. C because it can help them be healthy.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247