`4.` Do you play
`-` Thì HTĐ dấu hiệu this weekend
`5.` open/close
`-` Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu usually
`6.` wear
`-` Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu on Monday
`7.` goes
`-` Thì Hiện Tại Đơn dấu hiệu usually
`8.` don't like
`-` Thì HTĐ diễn tả 1 sở thích, thói quen
`9.` will come
`-` Thì Tương Lai Đơn dấu hiệu next weekend
`10.` Will you see
`-` Thì Tương Lai Đơn dấu hiệu next week
Công thức thì Hiện Tại Đơn
- Với động từ tobe :
`(+)` I + am + O
You/We/They/N số nhiều + are + O
She/He/It/ N số ít + is + O
`(-)` I + am + not + O
You/We/They/N số nhiều + are + not + O
She/He/It/ N số ít + is + not + O
`(?)` Am + I + O ?
Are + You/We/They/N số nhiều + O ?
Is + She/He/It/ N số ít + O ?
- Với động từ thường :
`(+)` I/ You/We/They/N số nhiều + Vinf
She/He/It/ N số ít + V(s/es)
`(-)` I/ You/We/They/N số nhiều + don't/do not + Vinf
She/He/It/ N số ít + doesn't/does not + Vinf
`(?)` Do + I/ You/We/They/N số nhiều + Vinf + O ?
Does + She/He/It/ N số ít + Vinf + O ?
Công thức thì Tương Lai Đơn :
`(+)` S + will/shall + Vinf
`(-)` S + will/shall + not + Vinf
`(?)` Will/Shall + S + Vinf ?
Ex 3 :
`1.` collecting
`-` enjoy + Ving : thích làm gì
`2.` reading
`3.` listening
`-` like + Ving
`4.` working
`-` dislike + Ving
`5.` being ( enjoy + Ving )
`6.` disturbing ( hate + Ving )
`7.` sitting ( love + Ving )
`8.` growing
`-` tobe keen on + Ving : thích làm gì
`9.` cooking ( like + Ving )
`10.` arranging ( enjoy + Ving )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247