II. Fill in “to, for, at, on, with”
1. Are you __at___ school now? – Yes, I am. (at + nơi chốn)
2. Where are you, Ken? – I’m _at___ home ______with___ my brothers. (with + somebody)
3. I’m studying my Maths lesson. – Good ____for____ you. (adj for somebody)
4. I have English twice a week, __on___ Monday and Thursday.(on + thứ trong tuần)
5. It’s nice __to___ talk ___with__ you again. (nice + toV)
III. Choose the best answer, A or B:
1. Mai _________ three times a week.
A. has English B. at school (dịch: Mai có 3 tiết tiếng Anh một tuần)
2. How many lessons __________?
A. do you have today B. she has today (dịch: bạn có bao nhiêu tiết học vào hôm nay?)
3. How often does Nam _______?
A. has Vietnamese B. have Vietnamese (has sử dụng cho danh từ số ít, Nam số ít => dùng has)
4. What’s your __________?
A. like subjects B. favorite subjects (chỉ có favorite subjects - adj + noun, v + noun ko có nghĩa)
5. We have Music ________.
A. one time a week B. once a week (chỉ có once a week)
CHÚC BẠN HỌC TỐT, CÓ SAI SÓT MONG THÔNG CẢM<3
1. A. has English
2. A. do you have today
3. B. have Vietnamese
4. B. favorite subjects
5. B. once a week
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247