`1.` sees
`2.` takes
`3.` brushes
`4.` kisses
`5.` calls
`6.` gives
`7.` plays
`8.` studies
`9.` watches
`10.` helps
`11.` cuts
`12.` cries
`13.` swims
`14.` wakes
`15.` teaches
`16.` loses
`17.` catches
`18.` buys
`19.` passes
`20.` comes
`21.` fights
`22.` waters
`23.` chooses
`24.` flies
`25.` matches
`26.` carries
`->` Quy tắc thêm s, es cho động từ
`-` Thêm es vào các động từ tận cùng là O, S , X , SH , CH
`-` Nếu động từ tận cùng là Y, chuyển Y thành I rồi thêm es
@Càng
1. sees
2. takes
3. brushes
4. kisses
5. calls
6. gives
7. plays
8. studies
9. watches
10. helps
11. cuts
12. cries
13. swims
14. wakes
15. teaches
16. loses
17. catches
18. buys
19. passes
20. comes
21. fights
22. (đề bài câu này sai nha, "water" là danh từ ko đếm đc, ko chia đc ở thể số nhiều nha)
23. chooses
24. flies
25. matches
26. carries
nhớ vote c 5 sao và ctrlhn e nhé!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247