`1`.What class are you in ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Be + S + adj / n ?
`\rightarrow` What dùng để hỏi về cái gì
`2`.Can your sister play chess
`\rightarrow` ĐT đi sau can vẫn giữ nguyên
`4`.What does your dad do on Mondays ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` What dùng để hỏi về cái gì
`5`.My dad doesn't go to work at weekends
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + don't / doesn't + V
`6`.His dad likes taking photos
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` Like + V-ing
`7`.Where is your grandma from ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Be + S + adj / n ?
`\rightarrow` Where dùng để hỏi địa điểm
`8`.I help my grandparents at home on Sundays
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`\rightarrow` On dùng để chỉ ngày tháng cụ thể
`9`.Her birthday is on the seventeenth of May
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`\rightarrow` On dùng để chỉ ngày tháng cụ thể
`10`.My brother can count to ten in English
`\rightarrow` ĐT đi sau can vẫn giữ nguyên
`11`.What subjects do you have today ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` What dùng để hỏi về cái gì
`12`.What does your cousin like doing ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` What dùng để hỏi về cái gì
`\rightarrow` Like + V-ing
`13`.When do you have Maths ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
`\rightarrow` When dùng để hỏi về thời gian
`14`.My brother is watching a video
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\text{@ Fox}`
1
.What class are you in ?
→
Thì HTĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Be + S + adj / n ?
→
What dùng để hỏi về cái gì
2
.Can your sister play chess
→
ĐT đi sau can vẫn giữ nguyên
4
.What does your dad do on Mondays ?
→
Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
→
What dùng để hỏi về cái gì
5
.My dad doesn't go to work at weekends
→
Thì HTĐ ( CPĐ ) : S + don't / doesn't + V
6
.His dad likes taking photos
→
Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
→
Like + V-ing
7
.Where is your grandma from ?
→
Thì HTĐ ( ĐT Tobe - CNV ) : Be + S + adj / n ?
→
Where dùng để hỏi địa điểm
8
.I help my grandparents at home on Sundays
→
Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
→
On dùng để chỉ ngày tháng cụ thể
9
.Her birthday is on the seventeenth of May
→
Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
→
On dùng để chỉ ngày tháng cụ thể
10
.My brother can count to ten in English
→
ĐT đi sau can vẫn giữ nguyên
11
.What subjects do you have today ?
→
Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
→
What dùng để hỏi về cái gì
12
.What does your cousin like doing ?
→
Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
→
What dùng để hỏi về cái gì
→
Like + V-ing
13
.When do you have Maths ?
→
Thì HTĐ ( CNV ) : Do / Does + S + V ?
→
When dùng để hỏi về thời gian
14
.My brother is watching a video
→
Thì HTTD : S + be + V-ing
@Duy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247