going;having;playing;cutting;studying;watching;lying;reading;beginning;riding;looking;listening;
enjoying;swimming;dancing;doing;taking;clapping;buying;collecting;skipping;singing;running;sitting;
dying
Chuyển các động từ nguyên thể sang dạng V-ing.
1. go --> going
2. have --> having
3. play --> playing
4. cut --> cutting
5. study --> studying
6. watch --> watching
7. lie -->lying
8. lay --> laying
9. read --> reding
10. begin --> beginning
11. ride --> riding
12. look --> looking
13. listen --> listening
14. rite --> riteing
15. enjoy --> enjoying
16. swim --> swimming
17. dance --> dancing
18. do --> doing
19. take --> taking
20. clap --> clapping
21. buy --> buying
22. collect --> collecting
23. skip --> skipping
24. run --> runing
25. sit --> sitting
26. believe --> believing
27. die -->dying
Lý thuyết
1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi thêm ing.
VD trong bài: have --> having
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta đổi ie thành y rồi thêm ing.
VD trong bài: die -->dying
3. Khi động từ có duy nhất một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm” thì ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing.
VD trong bài: clap --> clapping
#Karis257
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247