Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Câu 14: Trong các phản ứng phân hủy bởi nhiệt...

Câu 14: Trong các phản ứng phân hủy bởi nhiệt dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2Al(OH)3¬ Al2O3¬ + 3H2O. C. 2Fe(OH)3

Câu hỏi :

Câu 14: Trong các phản ứng phân hủy bởi nhiệt dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? A. CaCO3 CaO + CO2. B. 2Al(OH)3¬ Al2O3¬ + 3H2O. C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. Câu 15: Trong phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, 1,0 mol ion Cu2+ đã A. nhận 2mol electron. B. nhường 1mol electron. C. nhận 1mol electron. D. nhường 2mol electron. Câu 16: Trong các phản ứng sau, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng nhiệt phân. D. Phản ứng thế. Câu 17: Trong các phản ứng dưới đây,phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. Fe2(SO4)3 + Cu 2FeSO4 + CuSO4. B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. D. Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu. Câu 18: Nhận định nào không đúng? A. Sự khử là sự mất electron. B. Sự oxi hóa là sự mất electron. C. Chất khử là chất nhường electron. D. Chất oxi hóa là chất nhận electron. Câu 19: Cho 22,25 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua thu được trong dung dịch là A. 57,75 gam. B. 50,57 gam. C. 57,05 gam. D. 52,55 gam.

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247