1 went
2 bought
3 saw
4 received
5 returned
6 remembered
7 wore
8 ate
9 took/had
10 didn't buy
11 Didn't told
1. went
- Có "last summer vacation" (last + thời gian) là dấu hiệu thì QKĐ.
2. bought
- Có "yesterday" (ngày hôm qua) là dấu hiệu thì QKĐ.
3. saw
- Có "last week" (last + thgian) là dấu hiệu thì QKĐ.
4. received
- Có "one year ago" (thời gian + ago) là dấu hiệu thì QKĐ
5. returned
- Có "last month" (last + thgian) là dấu hiệu QKĐ.
6. remembered
- Có "two years ago" (thgian + ago) là dấu hiệu thì QKĐ
7. wore
- Có "yesterday" (ngày hôm qua) là dấu hiệu thì QKĐ.
8. ate (như câu 7)
9. took/had
10. didn't buy (như câu 7)
11. didn't talk (như câu 5)
12. didn't come (như câu 7)
13. didn't close
14. didn't return/didn't eat
15. didn't go/ didn't take
16. ✓
17. ✓
18. ✓
19. ✓
20. talked / did they stop/ did the student wear.
21. did you put
22. did you leave
23. did Ba receive
24. did he do
25. did you go
26. Did you go
27. Did he have
28. Did his uncle take/ Did Liz buy
29. Did they put/ Did they eat
30. wore
31. taught/ Did Ba and Tan remember
32. ✓
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247