Bài 1:
1. read-read: đọc
2. make-made: làm
4. cut-cut: cắt
5. cook-cooked: nấu
6. run-ran: chạy
7. put-put: đặt
8. come-came: đến
9. begin-began: bắt đầu
10. drink-drank: uống
11. sing-sang: hát
12. write-wrote: viết
13. speak-spoke: nói
14. swim-swam: bơi
15. build-built: xây dựng
16. learn-learnt: học
17. feel-felt: cảm thấy
18. buy-bought: mua
19. sleep-slept: ngủ
20. teach-taught: dạy
Bài 2:
- /id/: rented, needed, neglected, decided
-/t/: brushes, touched, talked, stopped, fixed, laughed
-/d/: changed, ironed, combed, filed, showered
Chúc bn hc tốt=))
Play- played: chơi
Put- put: đặt, để,..
Hurt-hurt: làm đau, làm bị thương
Keep- kept: giữ
Grow- grew: trồng, mọc
Get- got:được, có được, lấy được
Give- gave: cho
Go- went: đi
Hew- hewed: chặt đốn
Watch- watched: xem
Talk- talked: nói, bảo, kể
Like- liked: thích
Look-looked: nhìn, thấy, xem
Buy- bought: mua
Remembered: nhớ
Forget- forgot: quên
Learn-learned: học tập, nghiên cứu
Study- studied: học tập, nghiên cứu
Understand-understood: hiểu
2:
/id/: rented, needed, neglected, decided
/t/: brushed, touched, talked, stopped, fixed, laughed
/d/: changed, ironed, combed, filed, showered
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247