Don’t leave until I ___
A. arrived B. arrive C. will arrive D. had arrived
They ____ football when the lights in the stadium ____ out.
A. were playing/went B. played/was going C. were playing/ was going D. playing/went
I ____ the film with my friends last week.
A. watched B. watch C. have watched D. had watched
We will give him the message as soon as he ___
A. phones B. will phone C. phoned D. is phoning
He ____ in the same house since 1975.
A. has lived B. is living C. lived D. had lived
We ____ him since he ____ married.
A. didn’t see/got B. haven’t seen/got C. don’t/get D. hadn’t seen/got
When I saw Bob, he ___ his car
A. washed B. had washed C. was washing D. is washing
He ____ up at five every morning.
A. is getting B. got C. gets D. was getting
We ____ what to do with the money yet.
A. not decide B. didn’t decide C. haven’t decided D. hadn’t decided
My father ____ as a teacher for thirty years.
A. works B. is working C. worked D. has worked
He ____ to New York three times this year.
A. had been B. was C. has been D. is 32.
She ____ the house last weekend
A.was cleaning B. cleans C. clean D. cleaned
33. They ____ stamps and coins when they were young
A. used to collect B. are used to collecting C. used to collecting D. are used to collect
34. Why ____ you absent yesterday?
A. did B. are C. was D.were
35. Who ____ you at the airport last month?
A. Meet B.met C. did meet D. were meet
Mệt rồi, ai làm tiếp nhé :>>
Tiếp nè :>>
36/b
37/b
38/c
39/b
40/a
41/a
42/c
1, B - arrive (dùng hiện tại đơn)
2, A - were playing/ went (quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen vào)
3, A - watched (“last week” -> quá khứ đơn)
4, A - phones (as soon as + mệnh đề ở thì hiện tại đơn - trong trường hợp mệnh đề chính ở thì hiện tại/ tương lai)
5, A - has lived (“since 1975” -> thì hiện tại hoàn thành)
6, B - haven’t seen/ got (“since” thì hiện tại hoàn thành)
7, C - was driving (quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen vào)
8, C - gets (thì hiện tại đơn -> diễn tả một thói quen)
9, C - haven’t decided (“yet” -> thì hiện tại hoàn thành)
10, D - has worked (“for thirty years” -> thì hiện tại hoàn thành)
11, C- has been (thì hiện tại hoàn thành)
32, D - cleaned (“last weekend” -> quá khứ đơn)
33, A - used to collect (used to do sth: đã từng làm gì)
34, D - were (quá khứ đơn)
35, B - met (quá khứ đơn)
36, C - was watching (quá khứ tiếp diễn => diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen vào)
37, B - has/ learned (thì hiện tại hoàn thành)
38, C - haven’t smoked (“since” thì hiện tại hoàn thành)
39, B - has been taken (“for nearly a month” -> thì hiện tại hoàn thành)
40, A - has played (“so far” -> thì hiện tại hoàn thành)
41, A - give (thì hiện tại đơn)
42, C - repairing (to be good at doing sth: giỏi làm việc gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247