1. D. any (Dùng trong câu phủ định)
2. D. loaf (Loaf of bread: ổ bánh mì)
3. D. sour (Dịch nghĩa: Nước chanh của mình hơi chua bạn có thể cho mình ít đường được không)
4. D. some (Dùng trong câu lời mời lịch sự)
5. C. much (much dùng với danh từ không đếm được, số nhiều)
6. B. sandwich (A,C,D chỉ loại đồ uống; B là loại thức ăn)
7. B. How many cups of butter do we need for this recipe? (cups of butter: danh từ đếm được dùng How many)
8. D. as (the same+danh từ+as; so sánh ngang bằng)
9. C. from (different from; chỉ sự khác biệt, khác nhau)
10. D. as (as+adj+as; so sánh ngang bằng)
Good luck~~
#Tran_nie
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247