1/ will have
2/ find
3/ fed
4/ will have
5/ looked
6/ will happen
7/ press
8/ had
9/ will you stay
10/ swim
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. If we meet at 9:30, we (have) will have plenty of time.
2. If you (find) find a skeleton in the cellar, don't mention it to anyone.
3. The zookeeper would have punished her with a fine if she ( feed) had fed the animals..
4. If you pass your examination, we (have) will have a celebration.
5. Lisa would find the milk if she (look) looked for it in the fridge.
6. What (happen) will happen if I press this button?
7. The door will be unlocked if you (press) press the green button.
8. I should have voted for her if I (have) had a vote then.
9. If you go to Paris, where will you (stay) stay ?
10. If you (swim) swim in this lake, you'll shiver from cold.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247