1, has played
2, have you stayed; have lived; have finished
3, hasn’t arrived; have been waiting
4, have worked; have already met.
5, have just joined
6, has been arranging
7, hasn’t finished; has been studying
8, have been waiting; hasn’t come
9, has read; have you read
10, has gone; haven’t been
11, have been living; have just decided
12, have drunk; sat
13, has played; has just stopped
14, have known
15, have been
16, has been raining
17, have you lived
18, haven’t seen
19, Someone has broken
20, Have you ever worked
21, having appeared
22, has stopped
23, I have lost; Have you seen
24, have been reading; haven’t finished
25, I have read
26, have been practicing
27, have been
28, have missed
29, haven’t eaten
30, haven’t known
31, hasn’t hung
32, has she been waiting
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247