Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Câu 7. Tìm động từ và danh từ trong câu...

Câu 7. Tìm động từ và danh từ trong câu Dũng biết, Minh đã cố gắng rất nhiều. Động từ:.........................................................................

Câu hỏi :

Câu 7. Tìm động từ và danh từ trong câu Dũng biết, Minh đã cố gắng rất nhiều. Động từ:......................................................................................................................... Danh từ …………………………………………… Câu 8 Gạch dưới từ dùng sai trong các câu sau và tìm từ có tiếng tự thay thế cho phù hợp. A. Bắc rất tự trọng khi phát biểu trước lớp. Từ thay thế:.......................................................................................... B. Người Nhật Bản có lòng tự nguyện rất cao. Từ thay thế:.......................................................................................... C. Chúng ta tự mãn vì lịch sử chống giặc ngoại xâm vô cùng oanh liệt của cha ông. Từ thay thế:.......................................................................................... u 10 Tìm 2 từ phức (1 từ láy, 1 từ ghép) chứa mỗi tiếng sau và ghi lại vào chỗ chấm: A. vui →............................................................................................. B. thẳng →.......................................................................................... Câu 13. Điền từ có tiếng “chí” vào chỗ trống trong những câu sau: (1) Ý kiến của bạn Tuấn quả là……................…… (2) Lan là người bạn…......................……của tôi

Lời giải 1 :

Câu $7$:

$-$ Danh từ: Dũng, Minh.

$-$ Động từ: Biết, cố gắng.

Câu $8$:

A. Từ dùng sai: Tự trọng

$→$ Thay thế: Tự tin

B. Từ dùng sai: Tự nguyện

$→$ Thay thế: Tự trọng

C. Từ dùng sai: Tự mãn

$→$ Thay thế: Tự hào

Câu $10:$

A. Vui.

$→$ Từ ghép: Vui tính, vui mắt, vui tai..

$→$ Từ láy: Vui vui, vui vẻ, vui vầy..

B. Thẳng

$→$ Từ láy: Thẳng thắn, thẳng thừng..

$→$ Từ ghép: Thắng tắp, ngay thẳng, thắng tính..

Câu $13:$
$-$ Ý kiến của bạn Tuấn quả là chí lí

$-$ Lan là người bạn chí thân (chí cốt) của tôi

Thảo luận

-- Ò-Ò
-- :v
-- ÒvÓ mà hem ngờ gấu vẫn nhớ tới meeee <33
-- Dạo này mik ít oln nên nhớ pạn lém :))
-- -.-
-- Z pai pai gấu nkea :v đy ngủ òvó
-- ukm
-- pai pai ^^

Lời giải 2 :

Câu 7:

→ Động từ: biết; cố gắng

→ Danh từ: Dũng; Minh 

Câu 8:

A. Bắc rất tự trọng khi phát biểu trước lớp

⇒ Từ thay thế: tự trọng  thay bằng từ tự tin

B. Người Nhật Bản có lòng tự nguyện rất cao

⇒ Từ thay thế: tự nguyện thay bằng tự trọng

C. Chúng ta tự mãn vì lịch sử chống giặc ngoại xâm vô cùng oanh liệt của cha ông

⇒ Từ thay thế: tự mãn thay bằng tự hào

Câu 10: 

A. "vui"

- Từ láy: vui vui

- Từ ghép: vui vẻ (có nghĩa)

B. "thẳng"

- Từ láy: thẳng thắn

- Từ ghép: ngay thẳng (có nghĩa)

Câu 13:

(1) Ý kiến của bạn Tuấn quả là chí lí 

(2) Lan là người bạn chí cốt của tôi

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247