7. Khoanh vào từ đúng:
a. The students wear/ are wearing/ wears uniform at school.
b. The servers wear/ are wearing/ wears red uniform today.
c. I usually have/ is having/ am having soup at lunch.
d. He have/ has/ is having banana after meal.
e. She play/ plays/ is playing with her friend at the moment.
f. We play/ plays/ are playing basketball everyday.
g. I sometimes go/ is going/ goes to the movie with my mom.
h. Nam rarely share/ is sharing/ shares his toy with friends.
i. I never eat/ am eating/ eats carrots.
j. My mom drink/ is drinking/ drinks juice right now.
k. My dad always drinks/ are drinking/ is drinking a cup of coffee in the morning.
@nguyenlinh200547
Hoidap.com
Mong bạn cho mik ctrlhn ạ! Xin cảm ơn
7. Khoanh vào từ đúng:
a. wear
=> hành động thường xuyên xảy ra -> HTĐ
=> chủ ngữ số nhiều -> động từ giữ nguyên
b. are wearing
=> hành động tức thời -> HTTD
c. have
=> hành động thường xuyên xảy ra -> HTĐ
d. has
=> hành động thường xuyên xảy ra -> HTĐ
=> chủ ngữ số ít -> chia dt
e. is playing
=> at the moment -> HTTD
f. play
=> every day -> HTĐ
=> chủ ngữ số nhiều -> V không chia
g. go
=> sometimes -> HTĐ
=> chủ ngữ là I -> không chia đt
h. shares
=> rarely -> HTĐ
=> chủ ngữ số ít -> chia dt
i. eat
=> never ->HTĐ
=> chủ ngữ là I -> không chia đt
j. is drinking
=> right now -> HTTD
k. drinks
=> always -> HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247