Exercise 1:
1. is buying
2. isn't studying
3. Is she running
4. is eating
5. are you waiting
6. aren't trying
7. are having
8. are traveling
9. is drinking
10. is speaking
Form: S + tobe + V_ing + O
Exercise 2:
1. get
2. will take
3. is doing
4. will build
5. plays
6. is singing
7. is coming
8. will make
9. doesn't come
10. is reading
Simple present: S + V (s/es) + O
Present continuos: S + tobe + V_ing + O
Future simple: S + will + V + O
Chúc bạn hok tốt!!!
Exercise 1 : Present Continous :
1. is buying
2. isn't studying
3. Is/running
4. is eating
5. are/waiting
6. aren't trying
7. are having
8. are travelling
9. is drinking
10. is speaking
Cấu trúc : S+ is/am/are+V-ing S+is/am/are+Not + V-ing , Is/am/are+S+V-ing ?
Ex2 :HTĐ-HTTD-TLD
1. get ( HTĐ , dấu hiệu : every morning , vì S là I nên V nguyên mẫu )
2. will take ( TLĐ ,dấu hiệu ; tomorrow , S+ will +V-inf )
3. is doing ( thì HTTD , dấu hiệu : at the moment , S+is/am/are+V-ing )
4. will build ( TLĐ , dấu hiệu ; next week )
5. plays ( HTĐ , dấu hiệu :every day , S+ V(s/es) + ...... )
6. is singing (HTTD , dấu hiệu : Listen ! )
7. is coming ( HTTD , dấu hiệu : Hurry up ! )
8. will make ( vì có next => TLĐ )
9. doesn't come ( thì HTĐ , dấu hiệu ; on time )
10. is reading ( HTTD , dấu hiệu : now )
@Chae
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247