Cha: cha mẹ, ông cha, mẹ cha, cha con,...
- Chả: chả chìa, giò chả, bún chả, chả lụa,...
- Chai: chai lọ, chai sạn, bai chai, chai mặt,...
- Trải: trải chiếu, trải nghiệm, buôn trải, trải lòng,...
- Chạm: chạm khắc, chạm trổ, chạm trán, động chạm,...
- Tranh: tranh ảnh, nhà tranh, bức tranh, cạnh tranh,....
- Châm: châm biếc, châm chích, châm trọc, châm ngôn,...
- Chân: chân tay, chân lí, chân phương, chân dung,...
- Châu: châu á, châu báu, châu thổ, năm châu,...
- Che: che đậy, che phủ, che giấu, che nắng,...
- Trí: Trí khôn, trí dũng, trí nhớ, trí thức,....
- Chí: chí hướng, ý chí, chí khí, thiện chí,...
- Triều: Triều đình, triều cường, thủy triều, vương triều,...
-Chông: chông chênh, chông gai, chông tre, cây chông,...
- Trống: trống đồng, trống chiêng, trống trơn, gà trống,...
- Trở: trở lại, trở về, trở mặt, trở tay,...
- Chuyền: dây chuyền, chuyền bóng, dây chuyền, que chuyền,...
- Trương: khai trương, trương mắt, phô trương, khuếch trương,...
- Chướng: chướng mắt, chướng ngại vật, chướng tai, nghiệp chướng,...
cho mik xin 5 sao ,cảm ơn và câu trả lời hay nhất ạ
thanks
- Cha: cha mẹ, ông cha, mẹ cha, cha con
- Chả: chả chìa, giò chả, bún chả, chả lụa
- Chai: chai lọ, chai sạn, chai nhựa, chai mặt
- Trải: trải đời, trải nghiệm, buôn trải, trải lòng
- Chạm: chạm khắc, chạm trổ, chạm trán, động chạm
- Tranh: tranh ảnh, nhà tranh, bức tranh, cạnh tranh
- Châm: châm biếc, châm chích, châm trọc, châm ngôn
- Chân: chân tay, chân lí, chân chính, chân dung
- Châu: châu á, châu báu, châu thổ, năm châu
- Che: che đậy, che phủ, che giấu, che chở
- Trí: Trí khôn, trí dũng, trí nhớ, trí thức
- Chí: chí hướng, ý chí, chí khí, thiện chí
- Triều: Triều đình, triều cường, thủy triều, vương triều
- Chông: chông chênh, chông gai, chông tre, cây chông
- Trống: trống đồng, trống chiêng, trống trơn, gà trống
- Trở: trở lại, trở về, trở mặt, trở tay
- Chuyền: dây chuyền, chuyền bóng, dây chuyền, que chuyền
- Trương: khai trương, trương mắt, phô trương, khuếch trương
- Chướng: chướng mắt, chướng ngại, chướng tai, nghiệp chướng
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247